Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi ếch, cua, ba ba, nhím, trăn / Ngô Trọng Lư .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 123 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn nuôi ếch, cua, ba ba, nhím, trăn
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nuôi trồng thủy sản|
   I. Ngô Trọng Lư.
   639.3 / K600TH
    ĐKCB: M.008955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008956 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016 .- 160 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống, nuôi một số loài thủy sản đặc sản phổ biến như: Cá mè, cá trôi, cá trắm, tôm càng xanh; Một số loài đang có thị trường lớn trong và ngoài nước như: Cá chính nước ngọt, cá tai tượng... Một số loài thủy sản đặc sản mới nhập nội đang có triển vọng nuôi và phát triển ở nước ta như: Cá song nước ngọt, cá tiểu bạc...
/ 10.000đ.- 3174b.

  1. |Thủy sản nước ngọt|  2. |Kỹ thuật nuôi|
   I. Ngô Trọng Lư.   II. Thái Bá Hồ.
   639.8 / K600TH
    ĐKCB: M.007545 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt . Tập 1 / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016 .- 160 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống, nuôi một số loài thủy sản đặc sản phổ biến như: Cá mè, cá trôi, cá trắm, tôm càng xanh; Một số loài đang có thị trường lớn trong và ngoài nước như: Cá chính nước ngọt, cá tai tượng... Một số loài thủy sản đặc sản mới nhập nội đang có triển vọng nuôi và phát triển ở nước ta như: Cá song nước ngọt, cá tiểu bạc...
/ 10.000đ.- 3840b.

  1. |Thủy sản nước ngọt|  2. |Kỹ thuật nuôi|
   I. Ngô Trọng Lư.   II. Thái Bá Hồ.
   639.8 / K600TH
    ĐKCB: M.007544 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá trê - lươn - giun đất / Ngô Trọng Lư, Lê Đăng Khuyến .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 99 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, đặc tính, kĩ thuật nuôi và cách phòng trị bệnh cho cá trê, lươn, giun đất
/ 14500đ.- 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Cá trê|  3. Giun đất|  4. Lươn|
   I. Ngô Trọng Lư.   II. Lê Đăng Khuyến.
   639 / K600TH
    ĐKCB: M.005317 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, ba ba, cá lóc / Ngô Trọng Lư .- Tái bản lần thứ 12 .- Tp. HCM : Nông Nghiệp , 2006 .- 103 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Về đặc điểm sinh vật học - kỹ thuật nuôi, giá trị lợi ích kinh tế và cách chế biến
/ 10000đ.- 1030b

  1. |Thuỷ đặc sản|  2. |Ba ba|  3. Lươn|  4. Ếch|  5. Cá lóc|
   I. Ngô Trọng Lư.
   639.3 / K600TH
    ĐKCB: M.004319 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt . T.2 / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Nông Nghiệp , 2003 .- 148 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt
/ 12700đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật nuôi trồng|  2. |Thủy sản nước ngọt|
   I. Lưu Trọng Lư.   II. Thái Bá Hồ.
   639.31 / K600TH
    ĐKCB: M.0040004 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004005 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, baba, cá lóc / Ngô Trọng Lư .- Tái bản lần thứ 10 có sửa chữa bổ sung .- Tp. HCM : Nông Nghiệp , 2004 .- 103 tr. ; 19 cm
/ 10000đ.- 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Lươn|  3. Ếch|  4. Baba|  5. Cá lóc|
   I. Ngô Trọng Lư.
   639.3 / K600TH
    ĐKCB: M.003990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003991 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật mới nuôi thủy đặc sản nước ngọt / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 148 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống, nuôi một số loài thủy sản đặc sản phổ biến như: Cá mè, cá trôi, cá trắm, tôm càng xanh; Một số loài đang có thị trường lớn trong và ngoài nước như: Cá chính nước ngọt, cá tai tượng... Một số loài thủy sản đặc sản mới nhập nội đang có triển vọng nuôi và phát triển ở nước ta như: Cá song nước ngọt, cá tiểu bạc...
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật nuôi|  2. |Thủy sản nước ngọt|
   639.8 / K600TH
    ĐKCB: M.002852 (Sẵn sàng)  
9. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá lồng biển . T.1 / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ, Nguyễn Kim Độ .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 138tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 135
  Tóm tắt: Trình bày điều kiện nuôi cá lồng biển, cấu tạo lồng và cách làm lồng. Kĩ thuật nuôi một số loài cá như cá mú, cá song, cá dò, các lồng, cá tráp, cá cam... Đối tượng, giống nuôi cá lồng. Quản lí lồng nuôi, thức ăn và cách cho ăn, phòng trị bệnh cá nuôi...
/ 15000đ.- 1030b

  1. Chăn nuôi.  2. Hải sản.  3. Cá biển.  4. Kĩ thuật.
   I. Thái Bá Hồ.   II. Nguyễn Kim Độ.
   639.34 / K600T
    ĐKCB: M.001950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001951 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi tăng sản baba, ếch, lươn / Ngô Trọng Lư, Nguyễn Kim Độ, Nguyễn Thị Vĩnh .- H. : Nông Nghiệp , 2001 .- 123 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi baba, ếch, lươn...
/ 10.000đ. - 1000b.

  1. |Nuôi baba|  2. |Ếch|  3. Lươn|
   I. Nguyễn Kim Độ.   II. Nguyễn Thị Vĩnh.
   639.3 / K600T
    ĐKCB: M.001295 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá trê - lươn - giun đất / Ngô Trọng Lư, Lê Đăng Khuyến .- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 99tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, đặc tính, kĩ thuật nuôi và cách phòng trị bệnh cho cá trê, lươn, giun đất
/ 9000đ.- 1030b.

  1. Cá trê.  2. Giun đất.  3. Chăn nuôi.  4. Lươn.
   I. Lê Đăng Khuyến.
   639 / K600T
    ĐKCB: M.001352 (Sẵn sàng)